Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia T1- 2/2014 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. April 21st, 2016
Theo khối lượng (tấn) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1- 2/2014 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 301.959 | -18,0 | |
1604 | Cá chế biến | 99.463 | -26,1 |
0304 | Cá phile, cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 49.059 | 11,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 24.504 | -13,3 |
0306 | Giáp xác | 61.220 | -23,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 39.766 | -33,0 |
0301 | Cá sống | 623 | 6,9 |
0302 | Cá nguyên con tươi | 10.147 | -15,7 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 6.107 | -10,9 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 10.581 | -12,4 |
0308 | Thủy sinh khác | 489 | 62,6 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc T1- 2/2015 theo giá trị
Wednesday. April 20th, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia T1- 2/2014 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia T1- 2/2014 theo khối lượng
Thursday. April 21st, 2016
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia T1- 2/2015 theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia T1- 2/2015 theo khối lượng
Thursday. April 21st, 2016