Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. March 1st, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||||||
Mã HS | Sản phẩm | QI/2014 | T10/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
Tổng | 142,5 | 48,7 | 495,0 | -18,9 | 100 | |
030759 | Bạch tuộc đông lạnh/khô/muối/ngâm nước muối | 72,2 | 21,0 | 223,0 | -23,5 | 45,1 |
030749 | Mực nang, mực ống đông lạnh/khô/muối/ngâm nước muối | 41,2 | 17,0 | 158,5 | -21,4 | 32,0 |
160555 | Bạch tuộc chế biến | 17,0 | 6,6 | 67,2 | -2,4 | 13,6 |
160554 | Mực nang, mực ống chế biến | 12,1 | 4,1 | 46,3 | -5,0 | 9,4 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo khối lượng
Monday. February 29th, 2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
Monday. February 29th, 2016
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản 10 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo giá trị
Monday. February 29th, 2016