Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. November 23rd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 1.161.636 | -4,6 | |
160414 | Cá ngừ sọc dưa/bonito chế biến | 1.111.368 | -5,1 |
030487 | Cá ngừ sọc dưa phile đông lạnh | 21.645 | 32,1 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 11.989 | -19,3 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 9.488 | 36,0 |
030234 | Cá ngừ mắt to tươi hoặc ướp lạnh | 1.549 | -52,2 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 22 | -99,3 |
030343 | Cá ngừ sọc dưa nguyên con đông lạnh | 4.873 | 145,0 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 254 | -31,5 |
030349 | Cá ngừ khác đông lạnh | 61 | -74,6 |
Related news
Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Monday. November 20th, 2017
Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Xuất khẩu cá ngừ của Thái Lan, T1-T7/2016, theo giá trị
Tuesday. November 21st, 2017
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ xuất khẩu của Thái Lan, T1-T7/2015, theo giá trị
Wednesday. November 22nd, 2017