Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. July 12th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng cá ngừ | 842.147 | -4,9 | |
160414 | Cá ngừ vằn chế biến | 463.493 | -11,9 |
030487 | Cá ngừ vằn phile đông lạnh | 184.238 | 3,4 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 120.131 | 8,5 |
030234 | Cá ngừ mắt to tươi/ướp lạnh | 28.200 | -17,2 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 16.515 | 34,4 |
030235 | Cá ngừ vây xanh tươi/ướp lạnh | 15.870 | 27,4 |
030231 | Cá ngừ albacore đông lạnh/ ướp lạnh | 4.284 | -7,4 |
030341 | Cá ngừ albacore nguyên con đông lạnh | 2.417 | 47,3 |
030345 | Cá ngừ vây xanh đông lạnh | 230 | -79,0 |
030236 | Cá ngừ vây xanh phương nam tươi/ướp lạnh | 1.659 | 555,7 |
Related news
Friday. July 7th, 2017
Monday. July 10th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Mỹ, T1-T7/2015, theo giá trị
Tuesday. July 11th, 2017