Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. September 19th, 2014
Theo giá trị (nghìn USD) | |||||
Mã HS | Sản phẩm | QI/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
Tổng | 75,0 | 187,6 | -4,8 | 100 | |
160414 | Cá ngừ vằn/bonito chế biến nguyên con/cắt khúc | 74,1 | 183,7 | -5,4 | 97,9 |
030487 | Cá ngừ vằn/bonito phile đông lạnh | 0,5 | 2,9 | 61,9 | 1,6 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 0,1 | 0,4 | 91,8 | 0,2 |
030349 | Cá ngừ khác đông lạnh | 0,0 | 0,0 | 220,0 | 0,0 |
030343 | Cá ngừ vằn/bonito đông lạnh | 0,1 | 0,1 | 9,8 | 0,1 |
030232 | Cá ngừ vây vàng tươi/ướp lạnh | 0,2 | 0,4 | -46,4 | 0,2 |
Related news
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QI/2014 theo khối lượng
Friday. September 19th, 2014
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QII/2014 theo khối lượng
Friday. September 19th, 2014
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Australia 9 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo khối lượng
Friday. September 19th, 2014