Nhập khẩu tôm của Pháp, T1-T4/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Monday. June 1st, 2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
TG | 303.102 | 14.0 |
Ecuador | 70.433 | -6.7 |
Ấn Độ | 30.205 | -9.3 |
Việt Nam | 27.930 | 39.2 |
Madagascar | 30.960 | 14.9 |
Argentina | 9.862 | 63.0 |
Tây Ban Nha | 11.060 | 29.2 |
Hà Lan | 13.495 | 27.5 |
Venezuela | 13.567 | 3.3 |
Honduras | 6.343 | -3.1 |
Nicaragua | 9.486 | 147.1 |
Bangladesh | 10.872 | 28.8 |
Mexico | 6.761 | - |
Bỉ | 7.731 | -2.2 |
Nigeria | 10.336 | 0.5 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Saturday. May 16th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Saturday. May 16th, 2020
Monday. June 1st, 2020