Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. December 26th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2017 | % tăng, giảm |
TG | 163.545 | 6.0 |
Việt Nam | 40.235 | 19.0 |
Thái Lan | 28.137 | 6.3 |
Indonesia | 22.423 | -2.8 |
Ấn Độ | 23.190 | -3.0 |
Trung Quốc | 10.521 | -3.7 |
Argentina | 12.736 | 25.9 |
Nga | 4.009 | -13.0 |
Canada | 4.116 | -8.4 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.694 | 16.6 |
Myanmar | 935 | -19.8 |
Bangladesh | 1.669 | -21.8 |
Philippines | 1.948 | 7.7 |
Malaysia | 3.694 | 16.6 |
Greenland | 2.104 | 86.6 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Wednesday. December 19th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T9/2017, theo khối lượng
Friday. December 21st, 2018
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2016, theo khối lượng
Tuesday. December 25th, 2018