Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T9/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. November 14th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 146.962 | 5,0 |
Việt Nam | 34.361 | -1,6 |
Thái Lan | 26.265 | 0,8 |
Indonesia | 23.866 | -3,3 |
Ấn Độ | 20.234 | 18,2 |
Trung Quốc | 10.213 | 7 |
Argentina | 7.849 | 28,9 |
Canada | 4.225 | 9,1 |
Nga | 4.540 | -1 |
Myanmar | 3.400 | -6,8 |
Đài Loan | 885 | 31,9 |
Bangladesh | 1.456 | 46,7 |
Philippines | 1.166 | 55,2 |
Malaysia | 2.184 | -18,6 |
Greenland | 1.904 | -40,8 |
Ecuador | 953 | 22,2 |
Sri Lanka | 533 | 109,2 |
Australia | 488 | 27,5 |
Mexico | 348 | 42,7 |
Peru | 74 | 431,2 |
Papua New Guinea | 237 | 3,5 |
Brazil | 187 | 33,7 |
Suriname | 152 | 6,4 |
Mỹ | 355 | -16,4 |
Đan Mạch | 55 | 31,1 |
Madagascar | 73 | -46,1 |
Related news
Thursday. November 9th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2015, theo khối lượng
Friday. November 10th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Mỹ, T1-T8/2016, theo khối lượng
Monday. November 13th, 2017