Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. April 29th, 2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
TG | 882.423 | -23.8 |
Việt Nam | 237.626 | -29.6 |
Thái Lan | 162.076 | -21.5 |
Indonesia | 141.344 | -20.9 |
Ấn Độ | 78.916 | -13.3 |
Nga | 46.345 | -42.0 |
Argentina | 40.281 | 3.5 |
Trung Quốc | 44.109 | -25.2 |
Greenland | 11.767 | -0.9 |
Canada | 24.096 | -34.5 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 12.488 | -23.1 |
Bangladesh | 9.049 | -30.4 |
Myanmar | 14.170 | -7.7 |
Philippines | 9.211 | -29.5 |
Malaysia | 9.135 | -43.0 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Friday. April 24th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Friday. April 24th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2018, theo giá trị
Friday. April 24th, 2020