Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. April 27th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 62.3 | 11,4 |
Việt Nam | 13.46 | 6,6 |
Indonesia | 10.134 | -1,3 |
Thái Lan | 10.739 | 5,7 |
Ấn Độ | 8.107 | 70,0 |
Trung Quốc | 4.392 | -3,3 |
Argentina | 3.922 | 21,1 |
Nga | 2.389 | -3,4 |
Canada | 1.949 | 28,7 |
Myanmar | 1.133 | -16,5 |
Greenland | 385 | -64,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 735 | 15,0 |
Malaysia | 814 | -15,4 |
Bangladesh | 798 | 25,1 |
Philippines | 512 | 35,5 |
Mexico | 419 | 79,1 |
Ecuador | 561 | 85,8 |
Sri Lanka | 611 | 264,5 |
Mỹ | 76 | -4,1 |
Úc | 192 | 234,2 |
Brazil | 94 | 101,4 |
Pakistan | 243 | 150,5 |
Đan Mạch | 28 | -39,3 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2015, theo khối lượng
Wednesday. April 19th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo khối lượng
Thursday. April 20th, 2017
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2015, theo khối lượng
Wednesday. April 26th, 2017