Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. July 17th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1/2018 | % tăng, giảm |
TG | 179.227 | 1.8 |
Việt Nam | 47.065 | -9.3 |
Thái Lan | 28.185 | 5.7 |
Indonesia | 25.952 | 0.8 |
Ấn Độ | 17.892 | 49.2 |
Argentina | 14.546 | 6.2 |
Trung Quốc | 11.293 | -22.8 |
Nga | 5.996 | 10.9 |
Canada | 5.353 | 3.9 |
Myanmar | 3.991 | 62.6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 3.139 | 76.2 |
Greenland | 2.962 | 40.1 |
Ecuador | 1.819 | 16.7 |
Bangladesh | 1.805 | 24.8 |
Philippines | 1.604 | -24.7 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2016, theo giá trị
Thursday. July 11th, 2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Đức, 2017, theo giá trị
Friday. July 12th, 2019
Wednesday. July 17th, 2019