Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T7/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. November 2nd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.977.067 | -5,0 |
Indonesia | 679.262 | -3,4 |
Ấn Độ | 668.475 | -2,4 |
Ecuador | 344.187 | -17,6 |
Thái Lan | 405.712 | 0,4 |
Việt Nam | 346.151 | 0,6 |
Mexico | 138.513 | -2,0 |
Trung Quốc | 120.789 | 11,6 |
Malaysia | 1.113 | -98,5 |
Peru | 54.388 | -6,2 |
Guyana | 36.922 | 9,4 |
Bangladesh | 33.909 | 32,5 |
Argentina | 35.792 | 48,4 |
Guatemala | 16.195 | -10,5 |
Panama | 14.474 | -18,6 |
Honduras | 13.727 | -19,2 |
Canada | 19.818 | 52,5 |
Philippines | 6.791 | -21,7 |
Pakistan | 3.885 | -50,5 |
Venezuela | 8.186 | 14,6 |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Monday. October 30th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Tuesday. October 31st, 2017
Wednesday. November 1st, 2017