Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T5/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. July 8th, 2020
| Theo giá trị (nghìn USD) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2018 | % tăng, giảm |
| TG | 2.449.538 | 6.6 |
| Ấn Độ | 829.890 | 21.4 |
| Indonesia | 552.134 | 14.5 |
| Ecuador | 235.551 | -6.3 |
| Việt Nam | 208.026 | 2.4 |
| Thái Lan | 212.754 | -18.7 |
| Trung Quốc | 117.714 | 5.0 |
| Peru | 39.214 | -12.2 |
| Argentina | 47.706 | 4.3 |
| Guyana | 26.577 | -19.6 |
| Mexico | 97.504 | -2.8 |
| Panama | 7.326 | 1.7 |
| Honduras | 21.422 | 108.7 |
| Canada | 4.860 | -31.3 |
| Bangladesh | 8.805 | -17.1 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2017, theo giá trị
Monday. June 29th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T4/2018, theo giá trị
Monday. June 29th, 2020
Wednesday. July 8th, 2020