Nhập khẩu tôm của Mỹ, T1-T11/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. April 24th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T11/2017 | % tăng, giảm |
TG | 6.112.498 | 14.5 |
Ấn Độ | 2.041.997 | 45.7 |
Indonesia | 1.100.677 | 5.9 |
Thái Lan | 759.045 | 9.1 |
Việt Nam | 596.177 | -8.2 |
Ecuador | 542.161 | -2.7 |
Mexico | 306.431 | 10.0 |
Trung Quốc | 310.201 | 44.5 |
Peru | 85.448 | 9.1 |
Argentina | 109.394 | 74.9 |
Bangladesh | 18.228 | -66.4 |
Guyana | 53.943 | 11.4 |
Canada | 22.837 | -25.0 |
Panama | 27.391 | -6.2 |
Guatemala | 26.727 | 7.6 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Thursday. April 11th, 2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị
Friday. April 12th, 2019
Tuesday. April 23rd, 2019