Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. October 26th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 371.566 | -0,6 |
Việt Nam | 178.193 | 10,6 |
Trung Quốc | 49.636 | -9,0 |
Thái Lan | 44.575 | -6,4 |
Ecuador | 37.513 | 1,9 |
Malaysia | 15.934 | -16,0 |
Ấn Độ | 12.491 | -47,4 |
Argentina | 8.034 | -17,3 |
Indonesia | 5.537 | -38,2 |
Ả Rập Saudi | 4.097 | 61,1 |
Philippines | 3.434 | -29,5 |
Peru | 2.407 | -56,9 |
Nga | 2.400 | -83,3 |
Canada | 1.531 | 125,9 |
Panama | 1.395 | -47,0 |
Greenland | 862 | -33,4 |
Bangladesh | 689 | -0,3 |
Iran | 587 | -80,2 |
Na Uy | 496 | -59,9 |
Mỹ | 421 | 4,8 |
Nicaragua | 364 | -100,0 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Monday. October 23rd, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Tuesday. October 24th, 2017
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Wednesday. October 25th, 2017