Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. August 7th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 121.344 | 3.2 |
Việt Nam | 40.665 | 12.5 |
Trung Quốc | 37.348 | -23.2 |
Thái Lan | 25.690 | 34.2 |
Malaysia | 11.053 | -2.5 |
Indonesia | 4.216 | -97.8 |
Bangladesh | 735 | 28.7 |
Ấn Độ | 587 | 38.0 |
Philippines | 260 | -18.5 |
Myanmar | 219 | 528.3 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 190 | -43.7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 99 | 310.1 |
Tây Ban Nha | 81 | 97.5 |
Brunei | 74 | 309.5 |
Đan Mạch | 32 | -12.5 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Wednesday. August 1st, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Thursday. August 2nd, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T6/2017, theo giá trị
Friday. August 3rd, 2018