Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2017, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. May 2nd, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2017 | % tăng, giảm |
TG | 58.687 | 0,8 |
Việt Nam | 19.567 | 3,5 |
Trung Quốc | 13.636 | -13,5 |
Thái Lan | 18.223 | 25,4 |
Malaysia | 5.113 | 3,7 |
Indonesia | 3 | -99,9 |
Bangladesh | 504 | -31,4 |
Ấn Độ | 18 | -96,7 |
Myanmar | 859 | 390,9 |
Philippines | 149 | -8,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 46 | -51,6 |
Tây Ban Nha | 73 | -9,9 |
Hong Kong, Trung Quốc | 119 | 80,3 |
Nhật Bản | 1 | -95,2 |
Hàn Quốc | 15 | -11,8 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2016, theo giá trị
Tuesday. April 24th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T3/2017, theo giá trị
Wednesday. April 25th, 2018
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T3/2016, theo giá trị
Thursday. April 26th, 2018