Nhập khẩu tôm của Australia, 2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. June 25th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | 2016 | % tăng, giảm |
TG | 299.192 | 13.8 |
Việt Nam | 101.084 | 10.7 |
Trung Quốc | 79.993 | 8.5 |
Thái Lan | 75.913 | 22.8 |
Malaysia | 29.582 | 8.5 |
Indonesia | 6.631 | -98.4 |
Australia | 1.552 | 161.7 |
Ấn Độ | 993 | 26.2 |
Bangladesh | 872 | 226.4 |
Myanmar | 503 | 325.8 |
Philippines | 418 | 13.9 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 417 | -57.8 |
New Caledonia | 303 | -46.2 |
Hong Kong, Trung Quốc | 262 | 81.7 |
Nhật Bản | 215 | -98.6 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, 2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Canada, 2017, theo giá trị
Thursday. June 20th, 2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, 2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, 2016, theo giá trị
Friday. June 21st, 2019
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, 2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Canada, 2017, theo giá trị
Saturday. June 22nd, 2019