Nhập khẩu tôm của Anh, 2016, theo giá trị

Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. May 28th, 2019
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | 2016 | % tăng, giảm |
TG | 871.021 | -0.3 |
Ấn Độ | 131.492 | 18.5 |
Việt Nam | 129.708 | 38.4 |
Canada | 86.264 | -0.8 |
Bangladesh | 84.705 | -18.2 |
Đan Mạch | 81.436 | -15.3 |
Thái Lan | 64.792 | -25.2 |
Indonesia | 53.490 | -33.2 |
Honduras | 40.014 | 23.5 |
Iceland | 36.333 | -15.1 |
Ecuador | 22.453 | 31.1 |
Bỉ | 21.902 | -47.3 |
Hà Lan | 21.419 | 0.0 |
Trung Quốc | 14.779 | -46.0 |
Đức | 13.649 | -39.3 |
Related news

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, 2017, theo giá trị
Wednesday. May 22nd, 2019

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, 2016, theo giá trị
Thursday. May 23rd, 2019

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, 2017, theo giá trị
Friday. May 24th, 2019