Nhập khẩu thủy sản của Thái Lan, T1-T4/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. February 17th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Thị trường | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 1.723.247 | -6,5 |
Mỹ | 368.032 | 0,0 |
Nhật Bản | 324.479 | 1,2 |
Úc | 100.279 | -6,2 |
Việt Nam | 33.207 | 64,9 |
Canada | 70.269 | 5,3 |
Italy | 46.511 | -20,1 |
Anh | 52.984 | -26,6 |
Hàn Quốc | 54.883 | -25,0 |
Ai Cập | 50.69 | 14,0 |
Trung Quốc | 49.926 | -9,4 |
Ả Rập Saudi | 47.068 | -13,8 |
Hong Kong, Trung Quốc | 33.731 | 0,9 |
Malaysia | 24.003 | -4,9 |
UAE | 20.97 | -5,8 |
Singapore | 14.144 | 1,9 |
Libya | 30.209 | -55,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 17.235 | -2,7 |
Sri Lanka | 17.133 | 14,4 |
Lebanon | 5.985 | 62,9 |
Nam Phi | 34.875 | -46,5 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2015, theo giá trị
Thursday. February 9th, 2017
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Friday. February 10th, 2017
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T5/2016, theo giá trị
Tuesday. February 14th, 2017