Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T4/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. December 7th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2015 | % tăng, giảm |
TG | 1.429.474 | 1,6 |
Trung Quốc | 381.335 | 0,3 |
Nga | 247.694 | -14,1 |
Việt Nam | 173.105 | -0,2 |
Na Uy | 72.881 | 33,8 |
Hong Kong, Trung Quốc | 27.241 | 235,6 |
Mỹ | 80.037 | -4,1 |
Thái Lan | 59.197 | -21,7 |
Nhật Bản | 35.002 | 18,8 |
Peru | 37.532 | -18,2 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 34.386 | -22,0 |
Canada | 17.592 | 49,2 |
Chile | 48.86 | -58,2 |
Indonesia | 17.301 | 0,3 |
Guinea | 11.949 | 40,3 |
Ecuador | 16.593 | -7,3 |
Argentina | 17.577 | -13,0 |
Mauritania | 9.041 | 18,8 |
Philippines | 7.986 | 12,8 |
Malaysia | 10.443 | -15,7 |
Ấn Độ | 13.612 | -38,2 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Wednesday. November 30th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo khối lượng
Wednesday. November 30th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo giá trị
Friday. December 2nd, 2016