Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. September 12th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2016 | % tăng, giảm |
TG | 718.276 | -0,6 |
Trung Quốc | 189.823 | -6,0 |
Nga | 97.465 | -14,8 |
Việt Nam | 95.481 | 7,4 |
Mỹ | 34.038 | -6,4 |
Na Uy | 52.904 | 24,8 |
Thái Lan | 23.129 | -14,8 |
Nhật Bản | 20.907 | 22,8 |
Peru | 16.206 | -3,4 |
Taipei, Chinese | 13.797 | -27,4 |
Argentina | 8.916 | 13,1 |
Indonesia | 10.177 | 19,4 |
Chile | 8.812 | -63,6 |
Canada | 14.580 | 61,9 |
Anh | 1.946 | -40,6 |
Senegal | 3.026 | -1,0 |
Mauritania | 5.167 | 54,1 |
Philippines | 5.087 | 70,7 |
Ecuador | 9.486 | -2,7 |
Ấn Độ | 4.441 | -37,7 |
Tây Ban Nha | 1.470 | -48,0 |
Hong Kong, China | 32.301 | 26,1 |
Related news
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo khối lượng
Friday. September 9th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2016 theo khối lượng
Friday. September 9th, 2016
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T2/2015 theo giá trị
Monday. September 12th, 2016