Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T6/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. September 13th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T6/2016 | % tăng, giảm |
TG | 288.362 | -40.7 |
Morocco | 84.543 | -100.0 |
Trung Quốc | 80.899 | 69.2 |
Mauritania | 36.542 | -100.0 |
Việt Nam | 30.873 | -46.7 |
Thái Lan | 30.436 | -78.4 |
Ấn Độ | 6.819 | -98.0 |
Indonesia | 4.235 | -80.2 |
Philippines | 3.664 | -81.0 |
Mexico | 3.019 | -100.0 |
Myanmar | 1.481 | -100.0 |
Nam Phi | 1.001 | -100.0 |
Mỹ | 932 | -100.0 |
Senegal | 858 | -100.0 |
Sri Lanka | 711 | -100.0 |
Related news
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Xuất khẩu mực, bạch tuộc của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Friday. August 31st, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2016, theo giá trị
Wednesday. September 5th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc xuất khẩu của Trung Quốc, T1-T5/2017, theo giá trị
Thursday. September 6th, 2018