Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Saturday. May 16th, 2020
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2018 | % tăng, giảm |
TG | 99.572 | -7.3 |
Trung Quốc | 76.612 | -8.6 |
Việt Nam | 13.885 | 37.3 |
Thái Lan | 4.637 | -6.2 |
Peru | 2.270 | -57.8 |
Indonesia | 759 | 23.0 |
Philippines | 992 | 148.0 |
Hàn Quốc | 225 | -88.4 |
Tây Ban Nha | 129 | 11.2 |
Ấn Độ | 46 | -48.3 |
Sri Lanka | 13 | - |
Chile | 0 | - |
Myanmar | 0 | - |
Malaysia | 0 | - |
Related news
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Wednesday. April 29th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo giá trị
Wednesday. April 29th, 2020
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo giá trị
Saturday. May 16th, 2020