Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Saturday. May 16th, 2020
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T4/2017 | % tăng, giảm |
| TG | 18.398 | -18.8 |
| Trung Quốc | 14.877 | -16.4 |
| Việt Nam | 1.488 | 9.9 |
| Thái Lan | 389 | -29.8 |
| Peru | 1.360 | -70.9 |
| Indonesia | 92 | -13.7 |
| Philippines | 54 | 77.6 |
| Hàn Quốc | 99 | -84.9 |
| Tây Ban Nha | 23 | -75.4 |
| Ấn Độ | 16 | -49.2 |
| Sri Lanka | 0 | - |
| Chile | 0 | - |
| Myanmar | 0 | - |
| Malaysia | 0 | - |
Related news
Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng
Wednesday. April 29th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2017, theo khối lượng
Wednesday. April 29th, 2020
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T4/2018, theo khối lượng
Wednesday. April 29th, 2020