Home / Thống kê / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị

Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. April 9th, 2019

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T11/2016 % tăng, giảm
TG 552.255 -41.2
Trung Quốc 154.418 64.2
Morocco 128.242 -100.0
Mauritania 96.934 -100.0
Việt Nam 61.291 -35.0
Thái Lan 54.397 -77.0
Ấn Độ 11.673 -97.9
Mỹ 9.587 -100.0
Philippines 8.194 -75.2
Indonesia 7.357 -84.7
Mexico 6.891 -100.0
Senegal 3.767 -100.0
Myanmar 2.659 -99.9
Nam Phi 1.316 -100.0
Peru 1.203 945.9

Related news

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị

Wednesday. April 3rd, 2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2016, theo giá trị

Thursday. April 4th, 2019
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị

Sản phẩm tôm nhập khẩu của Nhật Bản, T1-T11/2017, theo giá trị

Friday. April 5th, 2019