Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T5/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Tuesday. June 26th, 2018
| Theo khối lượng (tấn) | ||
| Nguồn cung | T1-T5/2016 | % tăng, giảm |
| TG | 36.126 | -41.7 |
| Trung Quốc | 16.619 | -47.9 |
| Tây Ban Nha | 3.203 | 10.4 |
| Thái Lan | 1.917 | -62.9 |
| Ấn Độ | 2.129 | -39.9 |
| Đài Bắc, Trung Quốc | 3.316 | -42.2 |
| Hàn Quốc | 2.834 | -82.2 |
| Indonesia | 1.303 | -49.3 |
| Nhật Bản | 625 | -24.6 |
| Philippines | 1.199 | -62.5 |
| Peru | 948 | -21.8 |
| Mexico | 349 | -88.1 |
| Việt Nam | 262 | -14.1 |
| New Zealand | 249 | 53.8 |
| Argentina | 493 | 88.8 |
Related news
Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng Nhập khẩu tôm của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng
Wednesday. June 20th, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2016, theo khối lượng
Thursday. June 21st, 2018
Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng Sản phẩm tôm nhập khẩu của Canada, T1-T3/2017, theo khối lượng
Friday. June 22nd, 2018