Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. March 23rd, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 174.811 | 0,7 |
Trung Quốc | 67.790 | 6,1 |
Canada | 24.426 | 5,0 |
Nhật Bản | 4.630 | -8,9 |
New Zealand | 10.821 | 19,4 |
Tây Ban Nha | 7.320 | 29,6 |
Mexico | 3.490 | -18,6 |
Thái Lan | 5.305 | -12,4 |
Chile | 11.115 | 3,1 |
Hàn Quốc | 7.189 | -19,1 |
Argentina | 3.673 | -43,5 |
Peru | 2.340 | -48,5 |
Ấn Độ | 4.236 | -13,0 |
Indonesia | 3.878 | -6,8 |
Đài Loan | 5.689 | 30,4 |
Related news
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Tuesday. March 20th, 2018
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Wednesday. March 21st, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Thursday. March 22nd, 2018