Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Thursday. May 24th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 190.906 | -47,3 |
Trung Quốc | 86.708 | -36,1 |
Việt Nam | 42.135 | -75,8 |
Peru | 24.020 | 22,9 |
Thái Lan | 15.054 | -72,1 |
Mauritania | 8.938 | -100,0 |
Chile | 4.959 | -95,2 |
Indonesia | 2.871 | -98,5 |
Malaysia | 2.061 | -100,0 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 1.190 | -86,6 |
Philippines | 1.174 | -40,5 |
Argentina | 813 | -100,0 |
Nhật Bản | 383 | -57,2 |
Morocco | 322 | -100,0 |
Ấn Độ | 208 | -100,0 |
Related news
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Monday. May 21st, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2016, theo giá trị
Tuesday. May 22nd, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hà Lan, T1-T3/2017, theo giá trị
Wednesday. May 23rd, 2018