Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo khối lượng
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. March 30th, 2018
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 127.635 | -1,5 |
Trung Quốc | 47.511 | 13,4 |
Việt Nam | 20.655 | -8,1 |
Peru | 18.792 | -30,1 |
Thái Lan | 5.713 | -22,1 |
Mauritania | 2.425 | -31,1 |
Chile | 26.123 | 47,9 |
Indonesia | 1.395 | -31,1 |
Argentina | 571 | -85,9 |
Malaysia | 1.032 | -10,5 |
Philippines | 732 | -6,8 |
Ấn Độ | 171 | -56,2 |
Senegal | 45 | -71,5 |
Mỹ | 8 | -93,2 |
Morocco | 222 | 214,6 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo khối lượng
Monday. March 26th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo khối lượng
Tuesday. March 27th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo khối lượng
Wednesday. March 28th, 2018