Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2016, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Friday. March 30th, 2018
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T10/2016 | % tăng, giảm |
TG | 495.784 | -0,6 |
Trung Quốc | 221.614 | 11,8 |
Việt Nam | 113.034 | -6,4 |
Peru | 57.265 | -12,6 |
Thái Lan | 31.908 | -23,9 |
Mauritania | 18.694 | -27,4 |
Chile | 27.564 | 71,8 |
Indonesia | 6.432 | -25,1 |
Argentina | 1.257 | -80,0 |
Malaysia | 4.971 | -18,4 |
Philippines | 4.179 | -13,0 |
Ấn Độ | 517 | -53,4 |
Senegal | 253 | -72,3 |
Mỹ | 28 | -93,5 |
Morocco | 992 | 137,9 |
Related news
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2015, theo giá trị
Monday. March 26th, 2018
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Mỹ, T1-T10/2016, theo giá trị
Tuesday. March 27th, 2018
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Hàn Quốc, T1-T10/2015, theo giá trị
Wednesday. March 28th, 2018