Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T7/2015, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. July 7th, 2017
Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 148.892 | -5,3 |
Thái Lan | 53.680 | -3,7 |
Indonesia | 12.546 | -3,8 |
Việt Nam | 13.181 | -2,3 |
Ecuador | 12.356 | -15,9 |
Trung Quốc | 15.983 | -21,1 |
Philippines | 10.921 | -25,4 |
Fiji | 7.447 | -7,2 |
Sri Lanka | 1.860 | 28,6 |
Mauritius | 4.123 | 3,9 |
Mexico | 3.757 | 20,9 |
Maldives | 1.014 | 5,0 |
Trinidad và Tobago | 1.178 | -3,0 |
Tây Ban Nha | 672 | 40,2 |
Canada | 1.217 | 31,0 |
Costa Rica | 810 | -5,7 |
Colombia | 1.179 | 44,0 |
Brazil | 640 | 23,1 |
Polynesia (Pháp) | 566 | -3,2 |
Australia | 395 | 51,0 |
Related news
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Tuesday. July 4th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo khối lượng
Wednesday. July 5th, 2017
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo khối lượng
Thursday. July 6th, 2017