Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2016, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. October 25th, 2016
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T4/2016 | % tăng, giảm |
TG | 448.66 | -11,1 |
Thái Lan | 122.16 | -12,0 |
Indonesia | 42.358 | -23,2 |
Trung Quốc | 27.949 | -36,7 |
Ecuador | 28.699 | -30,9 |
Việt Nam | 39.839 | -3,0 |
Philippines | 26.942 | -23,8 |
Fiji | 23.488 | -20,7 |
Mauritius | 17.309 | 2,1 |
Sri Lanka | 22.514 | 65,5 |
Maldives | 12.442 | 2,5 |
Mexico | 14.354 | 19,1 |
Trinidad và Tobago | 7.959 | 8,2 |
Tây Ban Nha | 8.418 | 29,5 |
Colombia | 5.176 | -15,5 |
Canada | 5.683 | 0,5 |
Costa Rica | 3.894 | -27,2 |
Brazil | 5.172 | 17,8 |
Quần đảo Marshall | 1.656 | -52,1 |
Hàn Quốc | 2.973 | -3,7 |
Nhật Bản | 3.331 | 17,6 |
Úc | 5.523 | 118,2 |
Pháp | 3.255 | 30,0 |
Quần đảo Solomon | 0 | -100,0 |
Related news
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
Top 20 nguồn cung cá ngừ chính cho thị trường Mỹ, T1-T3/2016, theo giá trị
Saturday. October 22nd, 2016
Monday. October 24th, 2016
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Nhập khẩu cá ngừ của Mỹ, T1-T4/2015, theo khối lượng
Monday. October 24th, 2016