Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Nga 9 tháng đầu năm 2014 QIII/2014 theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 23/09/2014 Theo giá trị (nghìn USD) | |||||
Mã HS | Sản phẩm | QIII/2014 | Lũy kế | % tăng, giảm | (%) tỷ trọng |
Tổng thủy sản | 654 | 2.054 | -1,6 | 100 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 252 | 696 | 4,1 | 33,9 |
1604 | Cá chế biến | 64 | 175 | 6,6 | 8,5 |
0304 | Cá phile cắt khúc tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 56 | 178 | -0,7 | 8,7 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 127 | 546 | -18,5 | 26,6 |
0307 | Nhuyễn thể | 39 | 94 | 29,9 | 4,6 |
0306 | Giáp xác | 73 | 244 | 6,8 | 11,9 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 22 | 51 | -7,2 | 2,5 |
0305 | Cá nướng/hun khói | 18 | 55 | 41,7 | 2,7 |
0301 | Cá sống | 5 | 14 | 32,6 | 0,7 |
0308 | Thủy sinh khác | 0 | 0 | 11,5 | 0,0 |