Nhập khấu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T3/2015, theo giá trị
Tác giả: Lê Hằng
Ngày đăng: 10/10/2016 Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2015 | % tăng, giảm |
TG | 32.556 | 12,7 |
Trung Quốc | 5.833 | 13,9 |
Croatia | 109 | 1864,2 |
Pháp | 3.995 | 8,1 |
Italy | 3.871 | 26,1 |
Taipei, Chinese | 2.622 | 38,2 |
Tây Ban Nha | 4.332 | -59,2 |
Nhật Bản | 2.182 | -11,3 |
Morocco | 407 | 274,9 |
Mexico | 246 | 192,3 |
Libya, State of | 2.826 | -45,0 |
Ghana | 50 | 562,0 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 665 | 1,2 |
Thái Lan | 1.04 | -35,6 |
Maldives | 3 | 6566,7 |
Tunisia | 931 | -75,0 |
Seychelles | 201 | -32,8 |
Australia | 314 | -6,1 |
Fiji | 161 | -18,6 |
Việt Nam | 484 | -65,3 |
Philippines | 51 | -54,9 |