Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Friday. September 8th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 3.230.059 | 4,7 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 946.549 | -2,9 |
0306 | Giáp xác | 595.946 | 5,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 470.764 | -5,2 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 340.257 | 2,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 306.104 | 6,9 |
0301 | Cá sống | 249.597 | 41,3 |
1604 | Cá chế biến | 104.980 | 4,9 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 127.463 | 71,4 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 71.839 | 9,5 |
0308 | Giáp xác khác | 16.560 | 24,0 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. September 8th, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị
Friday. September 8th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Friday. September 8th, 2017