Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2016, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. September 6th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2016 | % tăng, giảm |
TG | 3.230.059 | 4,7 |
Trung Quốc | 826.483 | 6,4 |
Nga | 482.614 | -7,8 |
Việt Nam | 432.718 | 5,5 |
Mỹ | 169.142 | -1,7 |
Na Uy | 215.826 | 39,8 |
Thái Lan | 106.348 | -17,6 |
Chile | 68.563 | -16,9 |
Nhật Bản | 100.702 | 27,6 |
Peru | 63.979 | -18,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 54.540 | -19,2 |
Argentina | 35.516 | -26,1 |
Senegal | 57.970 | 33,3 |
Canada | 59.111 | 37,2 |
Anh | 36.658 | -10,7 |
Indonesia | 38.312 | -3,1 |
Ecuador | 38.865 | -0,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 98.064 | 204,6 |
Philippines | 22.441 | -15,1 |
Ấn Độ | 16.639 | -35,2 |
Malaysia | 21.142 | -12,6 |
Related news

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Wednesday. September 6th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Wednesday. September 6th, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị
Wednesday. September 6th, 2017