Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T9/2015, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. September 5th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T9/2015 | % tăng, giảm |
TG | 3.083.640 | 4,7 |
Trung Quốc | 776.493 | 6,4 |
Nga | 523.682 | -7,8 |
Việt Nam | 410.352 | 5,5 |
Mỹ | 172.007 | -1,7 |
Na Uy | 154.410 | 39,8 |
Thái Lan | 129.137 | -17,6 |
Chile | 82.497 | -16,9 |
Nhật Bản | 78.941 | 27,6 |
Peru | 78.166 | -18,1 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 67.508 | -19,2 |
Argentina | 48.044 | -26,1 |
Senegal | 43.501 | 33,3 |
Canada | 43.087 | 37,2 |
Anh | 41.073 | -10,7 |
Indonesia | 39.557 | -3,1 |
Ecuador | 39.158 | -0,7 |
Hong Kong, Trung Quốc | 32.197 | 204,6 |
Philippines | 26.429 | -15,1 |
Ấn Độ | 25.688 | -35,2 |
Malaysia | 24.177 | -12,6 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. September 5th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Tuesday. September 5th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. September 5th, 2017