Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. August 31st, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 2.747.206 | 5,3 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 885.379 | -2,5 |
0306 | Giáp xác | 501.967 | 4,7 |
0307 | Nhuyễn thể | 439.767 | -5,3 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 286.556 | 4,7 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 253.404 | 5,5 |
0301 | Cá sống | 157.298 | 48,6 |
1604 | Cá chế biến | 89.434 | 5,5 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 64.407 | 79,6 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 57.538 | 9,8 |
0308 | Giáp xác khác | 11.456 | 15,2 |
Related news

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Thursday. August 31st, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị
Thursday. August 31st, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2016, theo giá trị
Thursday. August 31st, 2017