Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Monday. August 28th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
Tổng thủy sản | 2.482.292 | 2,5 | |
0303 | Cá đông lạnh nguyên con | 739.142 | -5,4 |
0306 | Giáp xác | 440.766 | -0,5 |
0307 | Nhuyễn thể | 359.638 | -8,1 |
0304 | Cá philê cắt miếng, tươi, đông lạnh hoặc ướp lạnh | 256.535 | 1,0 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 224.272 | 3,9 |
0301 | Cá sống | 214.523 | 53,3 |
1604 | Cá chế biến | 82.315 | 3,9 |
0302 | Cá tươi, nguyên con | 102.060 | 81,0 |
0305 | Cá hun khói và bột cá | 52.709 | 4,6 |
0308 | Giáp xác khác | 10.332 | 3,3 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Monday. August 28th, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Monday. August 28th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Monday. August 28th, 2017