Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T8/2015, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. August 29th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T8/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2.747.206 | 5,3 |
Trung Quốc | 693.958 | 6,2 |
Nga | 467.579 | -6,7 |
Việt Nam | 363.123 | 4,3 |
Mỹ | 151.402 | 0,7 |
Na Uy | 139.247 | 42,3 |
Thái Lan | 115.572 | -17,3 |
Chile | 77.306 | -20,9 |
Nhật Bản | 69.381 | 28,8 |
Peru | 69.261 | -22,6 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 60.473 | -15,7 |
Argentina | 43.110 | -24,9 |
Anh | 37.108 | -17,6 |
Canada | 36.946 | 44,0 |
Indonesia | 35.895 | -6,7 |
Senegal | 35.470 | 44,7 |
Ecuador | 34.109 | -2,8 |
Hong Kong, Trung Quốc | 31.387 | 212,4 |
Ấn Độ | 22.743 | -33,8 |
Philippines | 21.898 | -5,3 |
Malaysia | 20.733 | -6,6 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Tuesday. August 29th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Tuesday. August 29th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị
Tuesday. August 29th, 2017