Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. August 23rd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2015 | % tăng, giảm |
TG | 2.421.873 | 2,5 |
Trung Quốc | 620.031 | 3,2 |
Nga | 406.909 | -10,1 |
Việt Nam | 318.870 | 0,8 |
Mỹ | 137.132 | -1,5 |
Na Uy | 122.542 | 37,9 |
Thái Lan | 102.210 | -18,2 |
Chile | 69.679 | -28,3 |
Nhật Bản | 62.353 | 24,6 |
Peru | 61.735 | -29,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 54.405 | -15,1 |
Argentina | 37.141 | -27,0 |
Indonesia | 33.718 | -10,1 |
Hong Kong, Trung Quốc | 31.343 | 210,8 |
Anh | 30.171 | -19,2 |
Ecuador | 29.467 | -13,3 |
Canada | 29.154 | 52,1 |
Senegal | 25.102 | 33,1 |
Ấn Độ | 21.367 | -39,5 |
Philippines | 18.489 | -6,8 |
Guinea | 18.386 | 40,2 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Wednesday. August 23rd, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Wednesday. August 23rd, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Wednesday. August 23rd, 2017