Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2016, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Thursday. August 24th, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T7/2016 | % tăng, giảm |
TG | 2.482.292 | 2,5 |
Trung Quốc | 639.682 | 3,2 |
Nga | 365.656 | -10,1 |
Việt Nam | 321.269 | 0,8 |
Mỹ | 135.115 | -1,5 |
Na Uy | 168.977 | 37,9 |
Thái Lan | 83.655 | -18,2 |
Chile | 49.961 | -28,3 |
Nhật Bản | 77.707 | 24,6 |
Peru | 43.345 | -29,8 |
Đài Bắc, Trung Quốc | 46.197 | -15,1 |
Argentina | 27.108 | -27,0 |
Indonesia | 30.314 | -10,1 |
Hong Kong, Trung Quốc | 97.417 | 210,8 |
Anh | 24.369 | -19,2 |
Ecuador | 25.536 | -13,3 |
Canada | 44.357 | 52,1 |
Senegal | 33.415 | 33,1 |
Ấn Độ | 12.933 | -39,5 |
Philippines | 17.228 | -6,8 |
Guinea | 25.777 | 40,2 |
Related news

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Thursday. August 24th, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Thursday. August 24th, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Hàn Quốc, T1-T7/2015, theo giá trị
Thursday. August 24th, 2017