Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị

Author: Lê Hằng
Publish date: Tuesday. August 22nd, 2017
Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | T1-T8/2016 | % tăng, giảm |
Tổng TS | 848.183 | -1,3 | |
1604 | Cá chế biến | 249.474 | -8,3 |
0304 | Cá phi lê tươi/ướp lạnh/đông lạnh | 181.230 | 1,8 |
0306 | Giáp xác | 138.672 | -5,0 |
0307 | Nhuyễn thể | 99.257 | 34,2 |
1605 | Giáp xác và nhuyễn thể chế biến | 88.886 | -8,8 |
0305 | Cá nướng, hun khói | 35.838 | 6,2 |
0302 | Cá tươi nguyên con | 29.521 | -2,4 |
0303 | Cá nguyên con đông lạnh | 19.602 | -11,4 |
0301 | Cá sống | 2.327 | -2,4 |
0308 | Thủy sinh khác | 3.376 | 9,9 |
Related news

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Tuesday. August 22nd, 2017

Nhập khẩu thủy sản của Australia, T1-T8/2016, theo giá trị
Tuesday. August 22nd, 2017

Sản phẩm thủy sản nhập khẩu của Australia, T1-T8/2015, theo giá trị
Tuesday. August 22nd, 2017