Sản phẩm cá ngừ nhập khẩu của Hàn Quốc, QIII/2021 theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Wednesday. March 23rd, 2022 Theo giá trị (nghìn USD) | |||
Mã HS | Sản phẩm | QIII/2021 | % tăng, giảm |
Tổng | 33.890 | 28,0 | |
030487 | Cá ngừ vằn/sọc dưa phile đông lạnh | 21.159 | 18,0 |
030344 | Cá ngừ mắt to đông lạnh | 4.845 | 762,1 |
160414 | Cá ngừ vằn/sọc dưa chế biến | 1.619 | 1,5 |
030345 | Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương đông lạnh | 2.710 | -10,4 |
030342 | Cá ngừ vây vàng đông lạnh | 2.182 | 474,2 |
030235 | Cá ngừ Đại Tây Dương và Thái Bình Dương tươi/ướp lạnh | 902 | 30,0 |
030343 | Cá ngừ vằn/sọc dưa đông lạnh | 105 | -94,2 |
030346 | Cá ngừ vây xanh miền Nam đông lạnh | 135 | 7,1 |
030341 | Cá ngừ albacore đông lạnh | 157 | 103,9 |
030349 | Cá ngừ đông lạnh "Thunnus" (trừ cá Thunnus alalunga, Thunnus albacares, Thunnus ... | 76 | 204,0 |