Nhập khẩu mực, bạch tuộc của Australia, T1-T2/2015, theo giá trị
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. November 9th, 2016 Theo giá trị (nghìn USD) | ||
Nguồn cung | T1-T2/2015 | % tăng, giảm |
TG | 15.696 | 13,5 |
Trung Quốc | 8.618 | 18,3 |
Malaysia | 1.722 | -7,0 |
Thái Lan | 1.618 | 4,6 |
Indonesia | 873 | 20,6 |
Việt Nam | 660 | 10,9 |
Taipei, Chinese | 587 | 14,3 |
New Zealand | 608 | -29,3 |
Myanmar | 183 | 133,3 |
Hàn Quốc | 212 | 16,0 |
Nhật Bản | 101 | 76,2 |
Mỹ | 102 | -2,0 |
Singapore | 68 | -16,2 |
Ấn Độ | 285 | -3,2 |
Hong Kong, China | 10 | 480,0 |
Italy | 18 | -27,8 |
Nam Phi | 7 | -42,9 |
Bồ Đào Nha | 14 | -21,4 |
Tây Ban Nha | 4 | -75,0 |