Nhập khấu cá ngừ của Hàn Quốc, T1-T3/2016, theo khối lượng
Author: Lê Hằng
Publish date: Wednesday. October 12th, 2016 Theo khối lượng (tấn) | ||
Nguồn cung | T1-T3/2016 | % tăng, giảm |
TG | 4.201 | 7,5 |
Trung Quốc | 1.092 | -46,1 |
Croatia | 109 | 2.988,2 |
Pháp | 164 | 30,4 |
Italy | 198 | 72,4 |
Taipei, Chinese | 486 | 15,6 |
Tây Ban Nha | 70 | -39,6 |
Nhật Bản | 199 | -8,5 |
Morocco | 55 | 345,8 |
Mexico | 37 | 89,7 |
Libya, State of | 58 | -30,4 |
Ghana | 294 | 1.244,1 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 23 | 14,4 |
Thái Lan | 130 | -31,1 |
Maldives | 15 | - |
Tunisia | 15 | -40,6 |
Seychelles | 15 | -33,1 |
Australia | 30 | 5,5 |
Fiji | 10 | -53,8 |
Việt Nam | 63 | -61,7 |
Philippines | 6 | -37,9 |