Kế hoạch sản xuất chăn nuôi thực hiện năm 2013
Tác giả: Duy Hiếu
Ngày đăng: 30/12/2015 Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện năm 2013 | So sánh 2015/2014 (%) |
Đàn gia súc, gia cầm | |||
1. Đàn trâu | 1.000 con | 2.559,5 | - 0,1 |
2. Đàn bò | 1.000 con | 5.156,7 | 1,5 |
Bò sữa | 1.000 con | 184,5 | 20,8 |
Tỷ lệ bò lai | % | 47,6 | 6,3 |
3. Đàn lợn | 1.000 con | 26.264,4 | 1,6 |
Đàn lợn nái | 1.000 con | 3.910,0 | 0,2 |
Tỷ lệ nái ngoại | % | 19,8 | 9,8 |
Đàn lợn thịt xuất chuồng | 1.000 con | 48.303,8 | 0,8 |
Tỷ lệ lợn lai, ngoại | % | 92,0 | 0,2 |
4. Đàn gia cầm | Triệu con | 317.696,0 | 3,5 |
Đàn gà | Triệu con | 234.509,0 | 5,1 |
Tổng số đàn gia cầm bán | Triệu con | 473,1 | 1,0 |