Kế hoạch sản xuất chăn nuôi thực hiện năm 2013
Tác giả: BNN&PTNT
Ngày đăng: 19/12/2013 Kế hoạch sản xuất chăn nuôi thực hiện năm 2013
Chỉ tiêu | ĐVT | Thực hiện 2013 | 2014 VS 2013 (%) | 2014 VS 2015 (%) |
I. Đàn gia súc, gia cầm | ||||
1. Đàn trâu | 1.000 con | 2,559.5 | 98.8 | 99.2 |
2. Đàn bò | 1.000 con | 5,156.7 | 100.0 | 101.0 |
Bò sữa | 1.000 con | 184.5 | 116.2 | 1117.0 |
Tỷ lệ bò lai | % | 47.6 | 106.7 | 106.3 |
3. Đàn lợn | Triệu con | 26.3 | 101.5 | 101.5 |
Đàn lợn nái | 1.000 con | 3,916.0 | 100.7 | 101.6 |
Tỷ lệ nái ngoại | % | 19.8 | 103.0 | 109.8 |
Đàn lợn thịt xuất chuồng | Triệu con | 48.0 | 100.4 | 100.2 |
Trọng lượng thịt xuất chuồng | kg/con | 67.0 | 101.8 | 102.3 |
Tỷ lệ lợn lai, ngoại | % | 92.0 | 100.2 | 100.2 |
4. Đàn gia cầm | 314.8 | 103.1 | 102.9 | |
Đàn gà | Triệu con | 231.8 | 102.8 | 102.8 |
Tổng số gia cầm xuất bán | Triệu con | 473.1 | 105.5 | 105.5 |
II. Sản phẩm chăn nuôi | ||||
1. Thịt hơi các loại | 1.000 tấn | 4,354.3 | 102.7 | 103.4 |
Thịt lợn | 1.000 tấn | 3,217.9 | 102.1 | 102.6 |
Thịt gia cầm | 1.000 tấn | 747.0 | 104.9 | 106.7 |
Thịt trâu | 1.000 tấn | 85.4 | 101.3 | 101.3 |
Thịt bò | 1.000 tấn | 285.4 | 104.2 | 103.8 |
Thịt dê, cừu… | 1.000 tấn | 18.6 | 104.8 | 107.7 |
2. Sản lượng sữa tươi | 1.000 tấn | 456.4 | 115.6 | 111.8 |
3. Trứng các loại | Triệu quả | 7,754.6 | 103.8 | 109.8 |
III. Sản lượng thức ăn | ||||
Thức ăn chăn nuôi công nghiệp | 1.000 tấn | 13,370.0 | 110.0 | 106.2 |