Prices / Thống kê thủy sản

Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2018, theo giá trị
Author: Diệu Thúy
Publish date: Saturday. October 24th, 2020

Theo giá trị (nghìn USD)
Nguồn cung T1-T6/2018 % tăng, giảm
TG 159.189 27.1
Việt Nam 56.087 22.6
Trung Quốc 38.141 33.1
Thái Lan 37.693 9.4
Malaysia 15.373 42.7
Australia 3.791 933.0
Myanmar 1.757 27.7
Brunei Darussalam 1.737 473.3
Bangladesh 1.183 25.1
New Caledonia 177 -
Tây Ban Nha 162 1.3
Indonesia 551 492.5
Argentina 1.600 267.0
Philippines 343 61.8
Ấn Độ 250 -69.1

Related news

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2017, theo giá trị

Saturday. October 24th, 2020
Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

Sản phẩm mực, bạch tuộc nhập khẩu của Hàn Quốc, T1-T6/2018, theo giá trị

Saturday. October 24th, 2020
Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị

Nhập khẩu tôm của Australia, T1-T6/2017, theo giá trị

Saturday. October 24th, 2020